Tìm hiểu put up with nghĩa là gì trong tiếng Anh?
Content Network »
Tìm hiểu put up with nghĩa là gì trong tiếng Anh?
Content Network » Thắc mắc » Tìm hiểu put up with nghĩa là gì trong tiếng Anh?
Put up with nghĩa là gì trong tiếng Anh? Cùng chúng tôi tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng put up with trong tiếng ở bài viết dưới đây.
Put up with nghĩa là gì trong tiếng Anh
Nội Dung Bài Viết
Put up with trong tiếng Anh được hiểu là chịu đựng ai đó hoặc cái gì đó. Từ này cũng được sử dụng để nói về việc ai đó cảm thấy khó chịu nhưng không nói ra, không phàn nàn. Trong tiếng Anh người ta thường sử dụng từ tolerate có nghĩa là dung thứ nhiều hơn với ý nghĩa trang trọng hơn là cụm từ put up with.
Một số ví dụ về put up with:
Các từ và cụm từ liên quan: bear, bear with someone, bearable, bide, come to terms with something, endurable, intolerance, philosophically, resignedly, ride something out, rough, sit, sit something out, stand for something, stand up to someone/something, stick, sweat it out, wait something out, weather the storm withstand, meet up with, end up with, come up with, keep up with, catch up with, put up, cut up, with, without, do with, within, go with, down with, with young, play with, talk with, live with, go without, get on with, meet with, do without, cope with, deal with, bear with, withdraw, begin with, along with, agree with, in line with, together with.
Cách sử dụng cụm động từ put up with
Cách sử dụng cụm động từ put up with
To put up with somebody / something = chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó.
Chúng ta có thể sử dụng cụm động từ này để nói rằng ai đó hoặc điều gì đó đang làm điều gì đó khó chịu hoặc bực bội, nhưng chúng ta sẵn sàng chấp nhận tình hình. Ví dụ như: Jason is very difficult to work with, but we put up with him because he comes up with such original ideas. – Jason rất khó làm việc cùng, nhưng chúng tôi đã làm việc với anh ấy vì anh ấy nảy ra những ý tưởng ban đầu như vậy.
Nếu chúng ta sử dụng phrasal verb một cách phủ định (ví dụ: tôi sẽ không / không thể chịu đựng được tình huống này nữa ), điều đó có nghĩa là chúng ta không sẵn sàng chịu đựng một tình huống hoặc không thể. Ví dụ: I’ve really tried, but I don’t think I can put up with his rudeness much longer. – Tôi đã thực sự cố gắng, nhưng tôi không nghĩ rằng mình có thể chịu đựng được sự thô lỗ của anh ấy lâu hơn nữa.
Ví dụ về put up with trong câu tiếng Anh đơn giản
Ví dụ về put up with trong câu tiếng Anh đơn giản
Tìm hiểu về một số cụm động từ khác trong tiếng Anh
Keep up with nghĩa là gì
Keep up with được hiểu theo nghĩa đơn giản là theo kịp với ai đó hoặc cái gì đó.
Một số ý nghĩa khác cùng ví dụ về keep up with:
Catch up with trong tiếng Anh được hiểu theo nghĩa đơn giản là bắt chuyện với ai đó.
Một số ý nghĩa cụ thể khác của catch up with:
Put up to được trong tiếng Anh để đưa ra cái gì đó hoặc việc gì đó.
Một số định nghĩa khác của put up to:
Từ đồng nghĩa: Build, erect, put together.
Từ đồng nghĩa: Fasten, fix, attach.
Từ đồng nghĩa: Fasten, fix, attach.
Từ đồng nghĩa: disbursed, spend, pay.
Từ đồng nghĩa: Bargain, beat down, bottom out.
Từ đồng nghĩa: Swing, bounce, rock.
Từ đồng nghĩa: Accommodate, serve, cater.
Từ đồng nghĩa: Live, arrive, settle down.
Từ đồng nghĩa: Alternative vote, AV, ballot rigging.
Từ đồng nghĩa: Work, strive, try.
Từ đồng nghĩa: Play, race, meet.
Từ đồng nghĩa: Reach out, reach, kick.
Come up with nghĩa là gì
Come up with trong tiếng Anh có nghĩa là nghĩ ra một cái gì đó.
Một số định nghĩa khác của come up with:
Một số câu ví dụ khác:
Từ đồng nghĩa: about, bounce something off someone, can’t, counterpose, drop, get at someone, if you take my meaning, imply, intimate, make noises, maybe, move, nomination, on the table, proposition, propound, put something up, resubmission, resubmit, thought.
Put on trong tiếng Anh có nghĩa là đưa vào. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng với ý nghĩa là một hành động hoặc ví dụ về việc đưa ai đó vào, một trò chơi khăm hoặc giả vờ, đặc biệt là một trò đùa được thực hiện hoặc giả vờ nghiêm trọng; chơi khăm; sự giả mạo. Hay cách thức hoặc hành vi bị ảnh hưởng; tính khoe khoang.
Một số câu ví dụ:
Từ đồng nghĩa: Show, color, cover, disguise, exterior, fake, pretext, pretense, gloss, cloak, veneer, semblance, masquerade, phony, bluff, front, veil, frontage, look, mask.
Trên đây chúng tôi đã tổng hợp thông tin về put up with nghĩa là gì trong tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu hơn về cụm động từ put up with là gì, cách sử dụng cùng các ví dụ về put up with nghĩa là gì nhé!
Xem thêm: Compound sentence là gì? Tìm hiểu compound sentence trong tiếng Anh
Tìm hiểu put up with nghĩa là gì trong tiếng Anh?
Content Network »put-up-with-nghia-la-gi-trong-tieng-anh